
THÔNG TIN CẦN BIẾT CHUNG CƯ THE K-PARK VĂN PHÚ
STT |
THÔNG TIN CƠ BẢN |
|
1 | Các đơn vị tham gia dự án | – Tổng thầu: Công ty CP đầu tư TSG Việt Nam (Tuy nhiên đơn vị ký hợp đồng là Mideco, công ty con của TSG)
– Thầu phụ: Licogi 13 (Phần thô và hoàn thiện) – Đơn vị thiết kế: Công ty CP đầu tư và tư vấn công nghệ xây dựng Archivina – Đơn vị tư vấn giám sát: Công ty CP tư vấn Xây dựng Beacons Việt Nam |
2 | Slogan | Càng ở, Càng thích |
3 | Quy mô | Tổng diện tích khu đất: 13.708,5 m2
Mật độ xây dựng 43% 01 tầng hầm thông ba tòa rộng 12.764,3m2 |
4 | Thời gian bàn giao | Quý IV/ 2018 |
5 | Cơ cấu dự án | 03 Tòa: K1, K2 và K3, tổng số 951 căn hộ.
K1: 27 tầng K2: 25 tầng K3: 23 tầng
Khối đế: Thương mại dịch vụ 01 tầng hầm liên thông ba tòa |
6 | Cơ cấu căn hộ | Từ tầng 02 là tầng căn hộ
Diện tích căn hộ: 53 – 93m2 02 Phòng ngủ: 53 – 67 m2 03 Phòng ngủ: 83 và 93 m2 |
7 | ||
8 | Hình thức sở hữu | Lâu dài (sổ hồng) |
9 | Pháp lý dự án | Hiện tại đã có:
– Văn bản miễn giấy phép xây dựng của Bộ xây dưng – Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 – Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch 1/500 – Các văn bản giấy tờ khác liên quan Về việc Chủ đầu tư dự án thì Hibrand đang hoàn tất những công đoạn cuối cùng để chuyển tên sang cho CenInvest |
10 | Đơn vị Ngân hàng cho vay | Dự kiến Viettin Bank và Ocean Bank |
11 | Đơn vị tư vấn và Quản lý tòa nhà | Chưa dự kiến |
12 | Bảo lãnh Ngân hàng | Đang thực hiện |
STT |
TIỆN ÍCH NỘI KHU |
|
1 | Tầng hầm | Liên thông 03 tòa, rộng 12.764,3m2
Chiều cao hầm: 4.05 m |
2 | Số lượng chỗ để xe máy (Trong hầm) | 1.753 chỗ |
3 | Số lượng chỗ để ô tô | – Trong hầm: 219 chỗ
– Ngoài trời: 100 chỗ – Tổng cộng: 319 chỗ |
4 | Bể bơi (giữa tòa K2 và K3) | Diện tích: 239.5 m2
Rộng 9.58m Dài 25m |
5 | Sân chơi (giữa tòa K1 và K2) | Diện tích 1.610 m2 |
6 | Thang máy | Dự kiến Mitsubishi hoặc tương đương
Tốc độ: 2m/s |
7 | Hệ thống cứu hỏa và nút báo cháy | Ở tất cả các tầng |
8 | Hệ thống Camera an ninh 24/24h | Lắp đặt ở tầng hẩm, sảnh căn hộ và hành lang các tầng |
STT | NHỮNG CON SỐ CẦN BIẾT | |
1 | Chiều dài dự án ở mặt đường | 200 m |
2 | Chiều rộng dự án | 34 m |
3 | Khoảng cách giữa các tòa | 25.57 m (Khoảng cách tính tại tầng căn hộ) |
4 | Chiều cao tầng | Tầng 01 cao 5.6 m
Các tầng căn hộ cao 3.3 m (Từ tầng 2 trở lên) |
5 | Khoảng lùi dự án tính từ mép ngoài vỉa hè | 15 m (tính từ mép ngoài vỉa hè đến mép tòa nhà)
8 m (tính từ mép ngoài vỉa hè đến ranh giới của dự án) |
6 | Khoảng rộng hành lang ngoài căn hộ | 1.65 m |
7 | Khoảng rộng sảnh thang máy | 2.5 m |